Đọc nhanh: 李祝 (lí chú). Ý nghĩa là: Lizhu, tên riêng của hoàng đế 21 và cuối cùng của nhà Đường là Aidi 哀帝 (892-908), trị vì 904-907.
李祝 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Lizhu, tên riêng của hoàng đế 21 và cuối cùng của nhà Đường là Aidi 哀帝 (892-908), trị vì 904-907
Lizhu, personal name of twenty-first and last Tang emperor Aidi 哀帝 [Ai1 dì] (892-908), reigned 904-907
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 李祝
- 介绍 一下 , 这是 李先生
- Giới thiệu một chút, đây là ông Lý.
- 事先 收拾 好 行李 , 免得 临 上车 着 忙
- hãy sắp xếp hành lý trước, đừng để đến lúc lên xe lại vội vàng.
- 他 从 市场 上 买 了 一些 李子
- Anh ấy đã mua một ít mận từ chợ.
- 默默 祝愿 你 一切顺利
- Thầm chúc mọi việc suôn sẻ.
- 他们 今晚 有 庆祝会
- Họ sẽ ăn mừng tối nay.
- 人 和 行李 一齐 到 了
- Người và hành lý đến cùng một lúc.
- 他 一面 说话 , 一面 用眼 瞟 老李
- hắn vừa nói vừa liếc nhìn anh Lí.
- 今儿 下午 的 活儿 是 小李 替 我 干 的 , 工分 不能 记在 我 的 名下
- công việc chiều nay là do cậu Lý làm thay tôi, công điểm không ghi vào tên tôi được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
李›
祝›