Đọc nhanh: 李旦 (lí đán). Ý nghĩa là: Li Dan, tên riêng của hoàng đế thứ sáu nhà Đường Ruizong 唐 睿宗 (662-716), trị vì 684-690 và 710-712.
李旦 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Li Dan, tên riêng của hoàng đế thứ sáu nhà Đường Ruizong 唐 睿宗 (662-716), trị vì 684-690 và 710-712
Li Dan, personal name of sixth Tang emperor Ruizong 唐睿宗 [Táng Rui4 zōng] (662-716), reigned 684-690 and 710-712
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 李旦
- 人有旦夕祸福
- con người lúc nào cũng có cái hoạ trong một sớm một chiều; hoạ hay phúc của con người trong tích tắc.
- 介绍 一下 , 这是 李先生
- Giới thiệu một chút, đây là ông Lý.
- 一旦 离开 , 就 很 难 回来
- Một khi rời đi, sẽ rất khó quay lại.
- 今天 是 个 特别 的 旦
- Hôm nay là một ngày đặc biệt.
- 今天 他 一旦 来 找 我
- Hôm nay anh ta bỗng dưng đến tìm tôi.
- 面对 敌人 的 绞架 , 李大钊 大义凛然 , 毫无惧色
- Đối mặt với sự cứng đầu của kẻ thù, Lý Đại Triệu vẫn vô cùng quả cảm, không hề sợ hãi.
- 人 和 行李 一齐 到 了
- Người và hành lý đến cùng một lúc.
- 今儿 下午 的 活儿 是 小李 替 我 干 的 , 工分 不能 记在 我 的 名下
- công việc chiều nay là do cậu Lý làm thay tôi, công điểm không ghi vào tên tôi được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
旦›
李›