Đọc nhanh: 李忱 (lí thầm). Ý nghĩa là: Li Chen, tên riêng của hoàng đế nhà Đường thứ mười bảy là Huyền Tông 宣宗 (810-859), trị vì 846-859.
✪ 1. Li Chen, tên riêng của hoàng đế nhà Đường thứ mười bảy là Huyền Tông 宣宗 (810-859), trị vì 846-859
Li Chen, personal name of seventeenth Tang emperor Xuanzong 宣宗 [Xuān zōng] (810-859), reigned 846-859
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 李忱
- 他 和 了 李白 的 一首 诗
- Anh ấy đã làm theo một bài thơ của Lý Bạch.
- 他 叫 李白 氏 很 有名
- Anh ấy tên là Lý Bạch Thị rất nổi tiếng.
- 他们 的 行李 绑 得 很 结实
- Hành lý của họ được buộc rất chắc chắn.
- 他们 需要 申报 行李物品
- Họ cần khai báo hành lý và đồ vật cá nhân.
- 他 从 市场 上 买 了 一些 李子
- Anh ấy đã mua một ít mận từ chợ.
- 他 到 车站 去 提取 行李
- anh ấy ra ga lấy hành lý.
- 他 去取 行李
- Anh ấy đi lấy hành lý.
- 面对 敌人 的 绞架 , 李大钊 大义凛然 , 毫无惧色
- Đối mặt với sự cứng đầu của kẻ thù, Lý Đại Triệu vẫn vô cùng quả cảm, không hề sợ hãi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
忱›
李›