李子 lǐzi
volume volume

Từ hán việt: 【lí tử】

Đọc nhanh: 李子 (lí tử). Ý nghĩa là: cây mận; quả mận. Ví dụ : - 我喜欢吃李子。 Tôi thích ăn mận.. - 李子树上挂满了果实。 Cây mận chi chít quả.. - 他从市场上买了一些李子。 Anh ấy đã mua một ít mận từ chợ.

Ý Nghĩa của "李子" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: Các Loại Trái Cây

李子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cây mận; quả mận

李子树,落叶小乔木,叶子倒卵形,开白色花。果实也叫李子,卵球形,多为黄色或紫红色。是常见水果,果仁可以做药材

Ví dụ:
  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan chī 李子 lǐzi

    - Tôi thích ăn mận.

  • volume volume

    - 李子树 lǐzishù shàng 挂满 guàmǎn le 果实 guǒshí

    - Cây mận chi chít quả.

  • volume volume

    - cóng 市场 shìchǎng shàng mǎi le 一些 yīxiē 李子 lǐzi

    - Anh ấy đã mua một ít mận từ chợ.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen jiā 院子 yuànzi yǒu 一棵 yīkē 李子树 lǐzishù

    - Trong sân nhà chúng tôi có một cây mận.

  • volume volume

    - 李子树 lǐzishù de huā 很漂亮 hěnpiàoliàng

    - Hoa của cây mận rất đẹp.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 李子

  • volume volume

    - 李安 lǐān 一年 yīnián hòu 妻子 qīzǐ 破镜重圆 pòjìngchóngyuán

    - Lý An đoàn tụ với vợ một năm sau đó.

  • volume volume

    - 警犬 jǐngquǎn yòng 鼻子 bízi xiù le xiù 行李 xínglǐ

    - Cảnh khuyển dùng mũi ngửi ngửi hành lý.

  • volume volume

    - yòng 结实 jiēshí de 绳子 shéngzi bǎng le 行李 xínglǐ

    - Anh ấy dùng dây chắc chắn để buộc hành lý.

  • volume volume

    - cóng 市场 shìchǎng shàng mǎi le 一些 yīxiē 李子 lǐzi

    - Anh ấy đã mua một ít mận từ chợ.

  • volume volume

    - hěn 喜欢 xǐhuan chī 李子 lǐzi

    - Tôi rất thích ăn mận.

  • volume volume

    - 箱子 xiāngzi 放在 fàngzài 行李 xínglǐ 寄存处 jìcúnchù

    - Anh ta đặt chiếc hộp vào khu vực giữ hành lý.

  • volume volume

    - 李子树 lǐzishù shàng 挂满 guàmǎn le 果实 guǒshí

    - Cây mận chi chít quả.

  • volume volume

    - 李子树 lǐzishù de huā 很漂亮 hěnpiàoliàng

    - Hoa của cây mận rất đẹp.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tử 子 (+0 nét)
    • Pinyin: Zī , Zǐ , Zi
    • Âm hán việt: , , Tử
    • Nét bút:フ丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ND (弓木)
    • Bảng mã:U+5B50
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:一丨ノ丶フ丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DND (木弓木)
    • Bảng mã:U+674E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao