Đọc nhanh: 李后主 (lí hậu chủ). Ý nghĩa là: Li Houzhu (khoảng 937-978), người cai trị cuối cùng của Nam Đường (cai trị 961-975) và là một nhà thơ nổi tiếng, tên Li Yu 李煜.
李后主 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Li Houzhu (khoảng 937-978), người cai trị cuối cùng của Nam Đường (cai trị 961-975) và là một nhà thơ nổi tiếng
Li Houzhu (c. 937-978), the final Southern Tang ruler (ruled 961-975) and a renowned poet
✪ 2. tên Li Yu 李煜
given name Li Yu 李煜
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 李后主
- 前者 主张 仁义 , 后者 主张 争利
- tiền nhân chủ trương nhân nghĩa, hậu nhân chủ trương tranh lợi
- 李 队长 主意 多 , 不 简单
- Đội trưởng Lý chủ ý nhiều quá, không đơn giản.
- 我们 谢别 主人 后 回家 了
- Chúng tôi từ biệt chủ nhà rồi về nhà.
- 贫穷落后 的 旧 中国 已经 变成 了 初步 繁荣昌盛 的 社会主义 国家
- Đất nước Trung Hoa cũ nghèo nàn lạc hậu đã trở thành nước xã hội chủ nghĩa bước đầu phồn vinh.
- 会后 , 他 追记 了 几个 发言 的 主要 内容
- sau cuộc họp, anh ấy ghi lại nội dung chủ yếu của mấy lời phát biểu.
- 这是 最后 一次 机会 了 时不可失 希望 你 赶快 拿定主意
- Đây là cơ hội cuối cùng, nắm bắt cơ hội, tôi mong bạn quyết định nhanh chóng
- 解放后 劳动 人民 第一次 以 主人 的 身分 登上 了 政治舞台
- sau giải phóng, nhân dân lao động lần đầu tiên bước lên đài chính trị với tư cách là người làm chủ.
- 最后 乐章 的 高潮 慢慢 发展 到 了 顶点 。 以 重复 主旋律 而 告终
- Cuối cùng, cao trào của đoạn nhạc cuối cùng phát triển từ từ đạt đến điểm cao nhất. Kết thúc bằng việc lặp lại giai điệu chính.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
主›
后›
李›