Đọc nhanh: 权能 (quyền năng). Ý nghĩa là: quyền năng; quyền lực và chức năng.
权能 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quyền năng; quyền lực và chức năng
权利和职能
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 权能
- 由 於 将军 未能 当机立断 我军 已 丧失 对敌 采取行动 的 主动权
- Do tướng không thể ra quyết định kịp thời, quân ta đã mất quyền tự quyết đối với hành động chống địch.
- 一百元 能 买 很多 东西
- Một trăm đồng có thể mua nhiều thứ.
- 万 不能 再 拖延 了
- Tuyệt đối không thể kéo dài nữa.
- 万能钥匙
- chìa khóa vạn năng
- 我们 需要 授权 才能 开始
- Chúng tôi cần được ủy quyền mới có thể bắt đầu.
- 三角形 围能 计算出来
- Chu vi của hình tam giác có thể tính được.
- 你 不能 越权 处理 这个 问题
- Cậu không thể vượt quyền xử lý vấn đề này.
- 他 是 一位 专业 的 知识产权 顾问 , 能为 公司 提供 法律咨询
- Anh ấy là một tư vấn sở hữu trí tuệ chuyên nghiệp, có thể cung cấp tư vấn pháp lý cho công ty.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
权›
能›