Đọc nhanh: 谋臣 (mưu thần). Ý nghĩa là: chuyên gia về chiến lược, cố vấn chiến lược đế quốc.
谋臣 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chuyên gia về chiến lược
expert on strategy
✪ 2. cố vấn chiến lược đế quốc
imperial strategic adviser
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 谋臣
- 他们 安心 计划 阴谋
- Họ âm thầm lên kế hoạch âm mưu.
- 预谋 杀人
- một vụ giết người có mưu tính trước.
- 他们 密谋 实施 绑架
- Họ mưu toan thực hiện bắt cóc.
- 人们 期望 财政 大臣 公布 在 本 年度预算 中 削减 税收
- Mọi người mong đợi Bộ trưởng Tài chính công bố việc cắt giảm thuế trong ngân sách năm nay.
- 他 从不 臣服于 压力
- Anh ấy không bao giờ khuất phục trước áp lực.
- 他们 密谋策划 了 一场 阴谋
- Họ âm thầm chuẩn bị một âm mưu.
- 他们 串谋 做 坏事
- Họ cấu kết làm điều xấu.
- 他们 否认 共谋 走私 毒品
- Họ phủ nhận âm mưu buôn lậu ma túy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
臣›
谋›