Đọc nhanh: 有权势者 (hữu quyền thế giả). Ý nghĩa là: người nắm quyền, anh chàng phụ trách, người có thẩm quyền.
有权势者 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. người nắm quyền
person in power
✪ 2. anh chàng phụ trách
the guy in charge
✪ 3. người có thẩm quyền
the one with authority
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有权势者
- 胜者 有 选择 奖品 的 优先权
- Người chiến thắng có quyền ưu tiên chọn giải thưởng.
- 有时 平衡表 上 所有者 权益 的 数量 指 的 是 净值 净资产 独资 资本
- Đôi khi, số vốn chủ sở hữu trên bảng cân đối kế toán đề cập đến giá trị ròng, giá trị ròng, quyền sở hữu riêng
- 不要 越权 , 否则 会 有 处罚
- Đừng vượt quyền, nếu không sẽ bị xử phạt.
- 他们 拥有 这个 产品 的 专利权
- Họ sở hữu quyền độc quyền của sản phẩm này.
- 他 一直 热衷于 权势
- Anh ấy luôn hăm hở theo đuổi quyền thế.
- 他 在 这个 领域 有 权威
- Ông ấy có tiếng trong lĩnh vực này.
- 一个 领导者 应该 有远见
- Một nhà lãnh đạo nên có tầm nhìn xa.
- 这位 亲王 很 有 权势
- Thân vương này rất có quyền lực.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
势›
有›
权›
者›