Đọc nhanh: 杀掉 (sát điệu). Ý nghĩa là: giết. Ví dụ : - 他们会杀掉我 Họ sẽ giết tôi.
杀掉 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giết
to kill
- 他们 会 杀掉 我
- Họ sẽ giết tôi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 杀掉
- 一笔抹杀
- gạch bỏ.
- 他们 会 杀掉 我
- Họ sẽ giết tôi.
- 不管是谁 杀害 伊恩 · 亚当斯
- Ai đã giết Ian Adams
- 不是 对 着 自己 扣动 扳机 才 算 自杀
- Một người không cần phải bóp cò súng để tự sát.
- 不必 全部 拆掉
- Không càn phá bỏ toàn bộ
- 有人 越线 了 , 你 就 杀掉 ?
- Nếu ai đó vượt qua ranh giới, giết không tha.
- 不以 一 眚 掩 大德 ( 不 因为 一个 人有 个别 的 错误 而 抹杀 他 的 大 功绩 )
- không vì một lỗi lầm nhỏ mà xoá đi công lao to lớn của người ta.
- 愤怒 的 群众 嚷 道 , 杀掉 这个 卖国贼 , 他 该死
- Các đám đông tức giận la hét rằng, "Giết tên phản quốc này, hắn ta đáng chết".
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
掉›
杀›