Đọc nhanh: 机械维修 (cơ giới duy tu). Ý nghĩa là: sữa chữa máy móc; bảo trì cơ khí.
机械维修 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sữa chữa máy móc; bảo trì cơ khí
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 机械维修
- 电视机 灯 需要 维修 了
- Đèn tivi cần được sửa chữa.
- 我 爸爸 在 维修 旧 电视机
- Bố tôi đang sửa cái ti vi cũ.
- 他 机械 地 重复 同样 步骤
- Anh ta máy móc lặp lại các bước giống nhau.
- 他 机械 地 执行 她 的 命令
- Anh máy móc thực hiện mệnh lệnh của cô.
- 机器 维修 得 好 , 使用 年限 就 能 延长
- máy móc duy tu tốt, thì có thể kéo dài thời hạn sử dụng.
- 你 的 工作 方法 太 机械
- Cách làm việc của bạn quá cứng nhắc.
- 手机 的 维修费 太贵 了
- Phí sửa điện thoại quá đắt rồi.
- 机修工 负责 修理 和 维护 工厂 的 机械设备
- Thợ bảo dưỡng chịu trách nhiệm sửa chữa và bảo trì các thiết bị máy móc trong nhà máy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
修›
机›
械›
维›