Đọc nhanh: 机床 (cơ sàng). Ý nghĩa là: cỗ máy; máy công cụ; máy tiện; máy cái. Ví dụ : - 机床装好后要经过调试才能投入生产。 Cỗ máy sau khi lắp ráp xong phải qua vận hành thử mới có thể đưa vào sản xuất.. - 每月生产十五台机床,这是必须完成的硬指标。 mỗi tháng sản xuất 15 máy, đây là mục tiêu cố định phải hoàn thành.
机床 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cỗ máy; máy công cụ; máy tiện; máy cái
广义的机床指工作母机、狭义的指金属切削机床
- 机床 装好 后 要 经过 调试 才能 投入 生产
- Cỗ máy sau khi lắp ráp xong phải qua vận hành thử mới có thể đưa vào sản xuất.
- 每月 生产 十五 台 机床 , 这是 必须 完成 的 硬指标
- mỗi tháng sản xuất 15 máy, đây là mục tiêu cố định phải hoàn thành.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 机床
- 一盘 机器
- Một cỗ máy.
- 三条 床单 放在 柜子 里
- Ba chiếc ga trải giường ở trong tủ.
- 每月 生产 十五 台 机床 , 这是 必须 完成 的 硬指标
- mỗi tháng sản xuất 15 máy, đây là mục tiêu cố định phải hoàn thành.
- 很多 长期 卧床 的 病人 会 失去 运动 机能
- Bạn thấy điều này rất nhiều ở những bệnh nhân nằm liệt giường.
- 机床 装好 后 要 经过 调试 才能 投入 生产
- Cỗ máy sau khi lắp ráp xong phải qua vận hành thử mới có thể đưa vào sản xuất.
- 上午 七点 整 , 火箭 发动机 点火
- đúng bảy giờ sáng, kích hoạt động cơ phóng tên lửa.
- 一语道破 天机
- chỉ một câu đã nói rõ thiên cơ.
- 一队 飞机 横过 我们 的 头顶
- máy bay bay ngang qua đầu chúng tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
床›
机›