Đọc nhanh: 变速机 (biến tốc cơ). Ý nghĩa là: Máy biến tốc.
变速机 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Máy biến tốc
变速机是用来改变或者调节机器设备或者能量变化的机器设备,现已被广泛的运用到生产、加工、制造、机械等各个领域。变速机主要由压紧的主动轮装置、摩檫传动机构、调速控制机构组成。能固定或分档改变输出轴和输入轴传动比的齿轮传动装置,又称变速箱。变速机由传动机构和变速机构组成,可制成单独变速机构或与传动机构合装在同一壳体内。传动机构大多用普通齿轮传动,也有的用行星齿轮传动。普通齿轮传动变速机构一般用滑移齿轮和离合器等。滑移齿轮有多联滑移齿轮和变位滑移齿轮之分。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 变速机
- 有 一些 机会 可以 加速 儿童 普遍 接受 免疫 接种
- Có một số cơ hội để đẩy nhanh quá trình tiêm chủng phổ cập cho trẻ em.
- 临机 应变
- tuỳ cơ ứng biến.
- 老年人 的 机体 不免 要 产生 退行性 改变
- cơ thể người già không tránh khỏi bị thoái hoá.
- ( 同步 电动机 的 ) 速度 偏差 同步电机 运行 速度 的 周期性 变化
- Sự sai khác về tốc độ (của động cơ đồng bộ) là sự biến đổi theo chu kỳ của tốc độ hoạt động của động cơ đồng bộ.
- 时代 的 变化 带来 了 新 机会
- Sự thay đổi của thời đại mang lại cơ hội mới.
- 他 处理 事 灵活 , 善 随机应变
- Anh ấy xử lý công việc linh hoạt, giỏi ứng biến mọi tình huống.
- 司机 不停 地 踩油门 加速
- Tài xế không ngừng đạp chân ga tăng tốc.
- 他 想 变掉 他 的 旧 手机
- Anh ấy muốn bán chiếc điện thoại cũ của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
变›
机›
速›