机修工 jīxiū gōng
volume

Từ hán việt: 【】

Đọc nhanh: 机修工 Ý nghĩa là: Thợ bảo dưỡng (máy móc). Ví dụ : - 机修工负责修理和维护工厂的机械设备。 Thợ bảo dưỡng chịu trách nhiệm sửa chữa và bảo trì các thiết bị máy móc trong nhà máy.. - 这位机修工有丰富的经验能够快速诊断问题并修复设备。 Thợ bảo dưỡng này có kinh nghiệm phong phú, có thể chẩn đoán sự cố nhanh chóng và sửa chữa thiết bị.

Ý Nghĩa của "机修工" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

机修工 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Thợ bảo dưỡng (máy móc)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 机修工 jīxiūgōng 负责 fùzé 修理 xiūlǐ 维护 wéihù 工厂 gōngchǎng de 机械设备 jīxièshèbèi

    - Thợ bảo dưỡng chịu trách nhiệm sửa chữa và bảo trì các thiết bị máy móc trong nhà máy.

  • volume volume

    - 这位 zhèwèi 机修工 jīxiūgōng yǒu 丰富 fēngfù de 经验 jīngyàn 能够 nénggòu 快速 kuàisù 诊断 zhěnduàn 问题 wèntí bìng 修复 xiūfù 设备 shèbèi

    - Thợ bảo dưỡng này có kinh nghiệm phong phú, có thể chẩn đoán sự cố nhanh chóng và sửa chữa thiết bị.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 机修工

  • volume volume

    - 老王 lǎowáng 伙同 huǒtóng 几个 jǐgè 退休工人 tuìxiūgōngrén 办起 bànqǐ le 农机 nóngjī 修理厂 xiūlǐchǎng

    - ông Vương và mấy công nhân về hưu cùng lập nên xưởng sửa chữa nông cơ.

  • volume volume

    - 老工人 lǎogōngrén 牺牲 xīshēng 休息时间 xiūxīshíjiān wèi 队里 duìlǐ 赶修 gǎnxiū 脱粒机 tuōlìjī

    - bác thợ già hi sinh giờ nghỉ chữa gấp máy tuốt lúa cho đội.

  • volume volume

    - 工人 gōngrén 挣着 zhēngzhe 修好 xiūhǎo 机器 jīqì

    - Công nhân cố gắng sửa xong máy móc.

  • volume volume

    - zài 汽修 qìxiū diàn 工作 gōngzuò

    - Bạn làm việc trong một cửa hàng sửa chữa ô tô?

  • volume volume

    - 那个 nàgè 工夫 gōngfū 修好 xiūhǎo le 洗衣机 xǐyījī

    - Người làm thuê đó đã sửa xong máy giặt.

  • volume volume

    - xīn 机场 jīchǎng de 修建 xiūjiàn 已经 yǐjīng 开工 kāigōng

    - Việc xây dựng sân bay mới đã bắt đầu.

  • - 机修工 jīxiūgōng 负责 fùzé 修理 xiūlǐ 维护 wéihù 工厂 gōngchǎng de 机械设备 jīxièshèbèi

    - Thợ bảo dưỡng chịu trách nhiệm sửa chữa và bảo trì các thiết bị máy móc trong nhà máy.

  • - 这位 zhèwèi 机修工 jīxiūgōng yǒu 丰富 fēngfù de 经验 jīngyàn 能够 nénggòu 快速 kuàisù 诊断 zhěnduàn 问题 wèntí bìng 修复 xiūfù 设备 shèbèi

    - Thợ bảo dưỡng này có kinh nghiệm phong phú, có thể chẩn đoán sự cố nhanh chóng và sửa chữa thiết bị.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+7 nét)
    • Pinyin: Xiū
    • Âm hán việt: Tu
    • Nét bút:ノ丨丨ノフ丶ノノノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OLOH (人中人竹)
    • Bảng mã:U+4FEE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Công 工 (+0 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Công
    • Nét bút:一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MLM (一中一)
    • Bảng mã:U+5DE5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: , Ki , Ky , , Kỷ
    • Nét bút:一丨ノ丶ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DHN (木竹弓)
    • Bảng mã:U+673A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao