Đọc nhanh: 朴厚 (phác hậu). Ý nghĩa là: mộc mạc đôn hậu; chất phác; hiền hậu; thuần phác. Ví dụ : - 心地朴厚。 tấm lòng đôn hậu.
朴厚 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mộc mạc đôn hậu; chất phác; hiền hậu; thuần phác
朴实厚道
- 心地 朴厚
- tấm lòng đôn hậu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 朴厚
- 质朴 敦厚
- chất phác trung thành
- 在 他 身上 仍然 保留 着 某些 农民 的 淳厚 朴实 的 特质
- trong con người anh ấy vẫn còn giữ được những phẩm chất của người nông dân thật thà, chất phác.
- 心地 朴厚
- tấm lòng đôn hậu.
- 劳动 人民 赋有 忠厚 质朴 的 性格
- Nhân dân lao động vốn có tính trung hậu chất phác.
- 他 一向 俭朴
- Anh ấy xưa nay luôn giản dị chất phác.
- 为 人 质朴 忠厚
- Là người chất phác trung hậu
- 为 人 要 有 宽厚
- Làm người phải có sự khoan dung, độ lượng.
- 他 的 模样 看起来 很 朴实 憨厚
- Anh ấy trông rất giản dị và thật thà.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
厚›
朴›