厚朴 hòu pǔ
volume volume

Từ hán việt: 【hậu phác】

Đọc nhanh: 厚朴 (hậu phác). Ý nghĩa là: vỏ cây mộc lan (vỏ cây Magnolia officinalis), hậu phác. Ví dụ : - 在他身上仍然保留着某些农民的淳厚朴实的特质。 trong con người anh ấy vẫn còn giữ được những phẩm chất của người nông dân thật thà, chất phác.

Ý Nghĩa của "厚朴" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

厚朴 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. vỏ cây mộc lan (vỏ cây Magnolia officinalis)

magnolia bark (bark of Magnolia officinalis)

Ví dụ:
  • volume volume

    - zài 身上 shēnshàng 仍然 réngrán 保留 bǎoliú zhe 某些 mǒuxiē 农民 nóngmín de 淳厚 chúnhòu 朴实 pǔshí de 特质 tèzhì

    - trong con người anh ấy vẫn còn giữ được những phẩm chất của người nông dân thật thà, chất phác.

✪ 2. hậu phác

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 厚朴

  • volume volume

    - 质朴 zhìpiáo 敦厚 dūnhòu

    - chất phác trung thành

  • volume volume

    - zài 身上 shēnshàng 仍然 réngrán 保留 bǎoliú zhe 某些 mǒuxiē 农民 nóngmín de 淳厚 chúnhòu 朴实 pǔshí de 特质 tèzhì

    - trong con người anh ấy vẫn còn giữ được những phẩm chất của người nông dân thật thà, chất phác.

  • volume volume

    - 心地 xīndì 朴厚 pǔhòu

    - tấm lòng đôn hậu.

  • volume volume

    - 劳动 láodòng 人民 rénmín 赋有 fùyǒu 忠厚 zhōnghòu 质朴 zhìpiáo de 性格 xìnggé

    - Nhân dân lao động vốn có tính trung hậu chất phác.

  • volume volume

    - 一向 yíxiàng 俭朴 jiǎnpǔ

    - Anh ấy xưa nay luôn giản dị chất phác.

  • volume volume

    - wèi rén 质朴 zhìpiáo 忠厚 zhōnghòu

    - Là người chất phác trung hậu

  • volume volume

    - wèi rén yào yǒu 宽厚 kuānhòu

    - Làm người phải có sự khoan dung, độ lượng.

  • volume volume

    - de 模样 múyàng 看起来 kànqǐlai hěn 朴实 pǔshí 憨厚 hānhou

    - Anh ấy trông rất giản dị và thật thà.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hán 厂 (+7 nét)
    • Pinyin: Hòu
    • Âm hán việt: Hậu
    • Nét bút:一ノ丨フ一一フ丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MAND (一日弓木)
    • Bảng mã:U+539A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+2 nét)
    • Pinyin: Piáo , Pō , Pò , Pú , Pǔ
    • Âm hán việt: Phu , Phác
    • Nét bút:一丨ノ丶丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DY (木卜)
    • Bảng mã:U+6734
    • Tần suất sử dụng:Cao