Đọc nhanh: 朴 (phác.phu). Ý nghĩa là: mộc mạc; giản dị. Ví dụ : - 她性格向来很朴实。 Tính cách cô ấy luôn rất giản dị.. - 爷爷生活特别朴质。 Ông nội sống rất giản dị.. - 他的穿着非常朴实。 Cách ăn mặc của anh ấy rất giản dị.
朴 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mộc mạc; giản dị
朴实;朴质
- 她 性格 向来 很 朴实
- Tính cách cô ấy luôn rất giản dị.
- 爷爷 生活 特别 朴质
- Ông nội sống rất giản dị.
- 他 的 穿着 非常 朴实
- Cách ăn mặc của anh ấy rất giản dị.
- 村民 们 都 十分 朴实
- Dân làng đều rất giản dị.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 朴
- 风俗 浑朴
- phong tục mộc mạc
- 他 平生 是 很 艰苦朴素 的
- anh ấy từ trước đến nay sống một cuộc sống gian khổ, giản dị.
- 他 的 文章 作风 朴实无华
- phong cách văn của anh ấy chân chất.
- 他 的 生活 俭朴
- Cuộc sống của anh ấy giản dị.
- 他 的 穿着 非常 朴实
- Cách ăn mặc của anh ấy rất giản dị.
- 他 的 诗 朴素 而 感情 真挚
- thơ của anh ấy mộc mạc mà rất chân thành.
- 他 的 模样 看起来 很 朴实 憨厚
- Anh ấy trông rất giản dị và thật thà.
- 他 是 勤俭 朴素 , 可不是 个 贫气 的 人
- Anh ấy cần kiệm chất phác, chứ không phải con người nhỏ nhen.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
朴›