Đọc nhanh: 朴刀 (phác đao). Ý nghĩa là: phác đao (một loại binh khí cũ, lưỡi dài, hẹp, cán ngắn, sử dụng bằng hai tay).
朴刀 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phác đao (một loại binh khí cũ, lưỡi dài, hẹp, cán ngắn, sử dụng bằng hai tay)
一种旧式兵器,刀身狭长,刀柄略长,双手使用
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 朴刀
- 那 把 朴刀 锋利 无比
- Phác đao đó sắc bén vô cùng.
- 这 柄 朴刀 做工 精细
- Cây phác đao này được chế tác tinh xảo.
- 那 柄 朴刀 透着 寒光
- Cây phác đao đó toát ra ánh sáng lạnh.
- 他 手握 朴刀 准备 战
- Anh ấy cầm phác đao chuẩn bị chiến đấu.
- 买 张 水床 还有 挂 起来 的 装饰性 武士刀
- Một chiếc giường nước và một thanh kiếm samurai trang trí để treo bên trên nó.
- 他 为 人 很 朴实
- Anh ấy là người rất chân thành.
- 他 发现 一块 浑朴 的 美玉
- Anh ấy phát hiện một viên ngọc đẹp tự nhiên.
- 他 喜欢 朴实 的 生活 方式
- Anh ấy thích lối sống đơn giản.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺈›
刀›
朴›