朱陈 zhū chén
volume volume

Từ hán việt: 【chu trần】

Đọc nhanh: 朱陈 (chu trần). Ý nghĩa là: Đời xưa bên Tàu có họ Chu và họ Trần đời đời kết hôn cùng nhau; thôn hai họ ở gọi là thôn Chu Trần 朱陳. Sau mượn gọi hai nhà kết hôn lâu đời với nhau. ◇Tô Thức 蘇軾: Ngã thị Chu Trần cựu sứ quân; Khuyến nông tằng nhập Hạnh Hoa thôn 我是朱陳舊使君; 勸農曾入杏花村 (Trần Quý Thường sở súc Chu Trần thôn giá thú đồ 陳季常所蓄朱陳村嫁娶圖)..

Ý Nghĩa của "朱陈" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

朱陈 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Đời xưa bên Tàu có họ Chu và họ Trần đời đời kết hôn cùng nhau; thôn hai họ ở gọi là thôn Chu Trần 朱陳. Sau mượn gọi hai nhà kết hôn lâu đời với nhau. ◇Tô Thức 蘇軾: Ngã thị Chu Trần cựu sứ quân; Khuyến nông tằng nhập Hạnh Hoa thôn 我是朱陳舊使君; 勸農曾入杏花村 (Trần Quý Thường sở súc Chu Trần thôn giá thú đồ 陳季常所蓄朱陳村嫁娶圖).

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 朱陈

  • volume volume

    - 因袭陈规 yinxichengui

    - làm theo những cái đã có sẵn.

  • volume volume

    - 刊落 kānluò 陈言 chényán

    - gạch bỏ những lời nói cũ rích, nhàm chán.

  • volume volume

    - 麦当娜 màidāngnà zhū 莉娅 lìyà · 罗伯茨 luóbócí

    - Madonna và Julia roberts

  • volume volume

    - 博物馆 bówùguǎn 陈列 chénliè le 古代 gǔdài de 陶瓷器 táocíqì

    - Bảo tàng trưng bày đồ gốm cổ.

  • volume volume

    - 陈述 chénshù 自己 zìjǐ de 故事 gùshì

    - Anh ấy kể lại câu chuyện của chính mình.

  • volume volume

    - 商店 shāngdiàn 陈列 chénliè zhe 新款 xīnkuǎn de 服装 fúzhuāng

    - Cửa hàng trưng bày các mẫu quần áo mới.

  • volume volume

    - zài de 酒类 jiǔlèi 收藏 shōucáng 中有 zhōngyǒu 一些 yīxiē 名贵 míngguì de 陈年 chénnián 葡萄酒 pútaojiǔ

    - Trong bộ sưu tập rượu của anh ta có một số chai rượu nho cổ đắt tiền.

  • - 原告方 yuángàofāng de 律师 lǜshī zài 庭审 tíngshěn zhōng 发表 fābiǎo le 开场 kāichǎng 陈述 chénshù

    - Luật sư của bên nguyên đã trình bày phần phát biểu mở đầu tại phiên tòa.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+2 nét)
    • Pinyin: Shú , Zhū
    • Âm hán việt: Chu , Châu
    • Nét bút:ノ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:HJD (竹十木)
    • Bảng mã:U+6731
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+5 nét)
    • Pinyin: Chén , Zhèn
    • Âm hán việt: Trần , Trận
    • Nét bút:フ丨一フ丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NLKD (弓中大木)
    • Bảng mã:U+9648
    • Tần suất sử dụng:Rất cao