Đọc nhanh: 鸠杖 (cưu trượng). Ý nghĩa là: Chim cưu (tu hú) ăn không mắc nghẹn; cho nên những gậy chống của người già hay khắc hình con cưu (Xem Tục Hán thư chí 續漢書志)..
鸠杖 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chim cưu (tu hú) ăn không mắc nghẹn; cho nên những gậy chống của người già hay khắc hình con cưu (Xem Tục Hán thư chí 續漢書志).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鸠杖
- 宋杖子 ( 在 辽宁 )
- Tống Trượng Tử (ở tỉnh Liêu Ninh, Trung Quốc.)
- 老人 靠 拐杖 行走
- Ông lão đi lại nhờ vào cây nạng.
- 那个 拐杖 是 木头 做 的
- Cái gậy đó được làm bằng gỗ.
- 那位 残疾人 一直 拄着 拐杖
- Người tàn tật đó luôn chống gậy.
- 老人 拄着 拐杖 慢慢 地 走 着
- Ông cụ chống gậy đi chậm.
- 那根 禅杖 十分 精美
- Cây thiền trượng đó rất tinh xảo.
- 权杖 来自 外星
- Vương trượng là của người ngoài hành tinh.
- 这个 擀面杖 是 木制 的
- Cây cán bột này làm bằng gỗ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
杖›
鸠›