Đọc nhanh: 本贯 (bổn quán). Ý nghĩa là: Nguyên tịch; bổn tịch. ◇Tây sương kí 西廂記: Tiểu sanh tính Trương; danh Củng; tự Quân Thụy; bổn quán Tây Lạc nhân dã 小生姓張; 名珙; 字君瑞; 本貫西洛人也 (Đệ nhất bổn 第一本)..
本贯 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nguyên tịch; bổn tịch. ◇Tây sương kí 西廂記: Tiểu sanh tính Trương; danh Củng; tự Quân Thụy; bổn quán Tây Lạc nhân dã 小生姓張; 名珙; 字君瑞; 本貫西洛人也 (Đệ nhất bổn 第一本).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 本贯
- 万岁 日本 人 在 进攻 时 的 呐喊 或 爱国 的 欢呼 ;
- Tiếng hô hoặc lời chúc mừng yêu nước của người Nhật Bản trong cuộc tấn công.
- 三 本书 一共 是 三百元
- Ba quyển sách tổng cộng là 300 đồng.
- 一百二十 回 抄本 《 红楼梦 》
- Bản "Hồng Lâu Mộng" chép tay có 120 hồi.
- 一年 的 生产 任务 , 十个月 已经 基本上 完成
- nhiệm vụ sản xuất của một năm, trong mười tháng đã hoàn thành phần cơ bản.
- 三句话不离本行
- ba câu không rời ngành nghề; chỉ quan tâm đến công việc
- 这部 小说 的 各篇 各章 都 贯串 着 一个 基本 思想
- các chương của cuốn tiểu thuyết này đều thông suốt một tư tưởng cơ bản.
- 黄河 横贯 本省
- Sông Hoàng vắt ngang tỉnh này.
- 这 条 公路 贯穿 本省 十几个 县
- con đường này nối liền mười mấy huyện trong tỉnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
本›
贯›