本生 běn shēng
volume volume

Từ hán việt: 【bổn sinh】

Đọc nhanh: 本生 (bổn sinh). Ý nghĩa là: Cha mẹ sinh ra mình. Chỉ đích thân 嫡親; tức là dòng chính trong gia tộc. ◇Trần Khang Kì 陳康祺: Diễn Thánh Công chi bổn sanh bào tỉ khả phối công chi tử; ngô vi môi 衍聖公之本生胞姊可配公之子; 吾為媒 (Lang tiềm kỉ văn 郎潛紀聞; Quyển thất) Chị ruột đích thân của Diễn Thánh Công có thể gả cho con trai của ông; tôi làm mai mối. Cá nhân; tự mình. ◇Nguyên Chẩn 元稹: Bổn sinh đắc thất khinh 本生得失輕 (Cổ khách nhạc 估客樂) Tự ta đây coi thường được hay mất. Chỉ một trong mười hai bộ kinh Phật giáo; dịch âm là đồ-đà-già 闍陀伽; kể sự tích công đức tiền sinh của Phật Đà..

Ý Nghĩa của "本生" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

本生 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Cha mẹ sinh ra mình. Chỉ đích thân 嫡親; tức là dòng chính trong gia tộc. ◇Trần Khang Kì 陳康祺: Diễn Thánh Công chi bổn sanh bào tỉ khả phối công chi tử; ngô vi môi 衍聖公之本生胞姊可配公之子; 吾為媒 (Lang tiềm kỉ văn 郎潛紀聞; Quyển thất) Chị ruột đích thân của Diễn Thánh Công có thể gả cho con trai của ông; tôi làm mai mối. Cá nhân; tự mình. ◇Nguyên Chẩn 元稹: Bổn sinh đắc thất khinh 本生得失輕 (Cổ khách nhạc 估客樂) Tự ta đây coi thường được hay mất. Chỉ một trong mười hai bộ kinh Phật giáo; dịch âm là đồ-đà-già 闍陀伽; kể sự tích công đức tiền sinh của Phật Đà.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 本生

  • volume volume

    - de 生活 shēnghuó 基本 jīběn 依赖 yīlài 家人 jiārén

    - Cuộc sống của anh ấy chủ yếu phụ thuộc vào gia đình.

  • volume volume

    - 与生俱来 yǔshēngjùlái de 本能 běnnéng

    - bản năng bẩm sinh.

  • volume volume

    - 学习 xuéxí shì 学生 xuésheng de 本务 běnwù

    - học hành là nhiệm vụ của học sinh.

  • volume volume

    - 这次 zhècì 生意 shēngyì 亏本 kuīběn le

    - Lần này anh ấy kinh doanh lỗ vốn.

  • volume volume

    - 长期 chángqī 生活 shēnghuó zài 日本 rìběn

    - Ông ấy đã sống nhiều năm ở Nhật Bản.

  • volume volume

    - rén 与生俱来 yǔshēngjùlái de 本性 běnxìng 很难 hěnnán 改变 gǎibiàn

    - Bản chất bẩm sinh của con người rất khó thay đổi.

  • volume volume

    - 一年 yīnián de 生产 shēngchǎn 任务 rènwù 十个月 shígèyuè 已经 yǐjīng 基本上 jīběnshang 完成 wánchéng

    - nhiệm vụ sản xuất của một năm, trong mười tháng đã hoàn thành phần cơ bản.

  • volume volume

    - 劳动生产率 láodòngshēngchǎnlǜ 逐步提高 zhúbùtígāo 产品 chǎnpǐn de 成本 chéngběn 随着 suízhe 递减 dìjiǎn

    - năng suất lao động nâng cao dần, theo đó giá thành sản phẩm giảm dần.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+1 nét)
    • Pinyin: Běn
    • Âm hán việt: Bôn , Bản , Bổn
    • Nét bút:一丨ノ丶一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:DM (木一)
    • Bảng mã:U+672C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Sinh 生 (+0 nét)
    • Pinyin: Shēng
    • Âm hán việt: Sanh , Sinh
    • Nét bút:ノ一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HQM (竹手一)
    • Bảng mã:U+751F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao