Đọc nhanh: 本田 (bổn điền). Ý nghĩa là: Honda (tên tiếng Nhật). Ví dụ : - 本田飞度来了 Honda Fit đang diễn ra.
本田 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Honda (tên tiếng Nhật)
Honda (Japanese name)
 
                                                                
                                                                                                                        
                                                                     
                                                                
                                                                                                                                                            
                                            - 本田 飞度 来 了
- Honda Fit đang diễn ra.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 本田
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 万岁 日本 人 在 进攻 时 的 呐喊 或 爱国 的 欢呼 ;
- Tiếng hô hoặc lời chúc mừng yêu nước của người Nhật Bản trong cuộc tấn công.
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 一块 试验田
- một mảnh ruộng thử nghiệm.
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 本田 飞度 来 了
- Honda Fit đang diễn ra.
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 一百二十 回 抄本 《 红楼梦 》
- Bản "Hồng Lâu Mộng" chép tay có 120 hồi.
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 一 本书
- một quyển sách.
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 这是 日本大使馆 的 大地 吉田
- Đây là Daichi Yoshida của đại sứ quán Nhật Bản.
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 要 多 打 粮食 就要 舍得 下本儿 , 勤 灌溉 , 多上 肥料 , 加强 田间管理
- muốn thu hoạch được nhiều lương thực phải dám bỏ vốn, chăm tưới, bón nhiều phân, tăng cường chăm sóc đồng ruộng.
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 一本 写 得 最 惊险 的 故事书 在 我 这儿 , 我 还 没有 看 完
- quyển sách viết những chuyện giật gân nhất đang ở bên tôi đây, tôi vẫn chưa đọc xong
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
本›
田›