品牌 pǐnpái
volume volume

Từ hán việt: 【phẩm bài】

Đọc nhanh: 品牌 (phẩm bài). Ý nghĩa là: thương hiệu; nhãn hiệu. Ví dụ : - 我买了知名品牌中的一种。 Tôi đã mua một trong những thương hiệu nổi tiếng.. - 这个品牌的产品很受欢迎。 Sản phẩm của thương hiệu này rất được yêu thích.. - 这个品牌的质量非常好。 Chất lượng của thương hiệu này rất tốt.

Ý Nghĩa của "品牌" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

品牌 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thương hiệu; nhãn hiệu

产品的牌子

Ví dụ:
  • volume volume

    - mǎi le 知名品牌 zhīmíngpǐnpái zhōng de 一种 yīzhǒng

    - Tôi đã mua một trong những thương hiệu nổi tiếng.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 品牌 pǐnpái de 产品 chǎnpǐn hěn 受欢迎 shòuhuānyíng

    - Sản phẩm của thương hiệu này rất được yêu thích.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 品牌 pǐnpái de 质量 zhìliàng 非常 fēicháng hǎo

    - Chất lượng của thương hiệu này rất tốt.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 这个 zhègè 品牌 pǐnpái de 设计 shèjì 风格 fēnggé

    - Tôi thích phong cách thiết kế của thương hiệu này.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 品牌

✪ 1. Tính từ + (的) + 品牌

thương hiệu như thế nào

Ví dụ:
  • volume

    - shì 一个 yígè 知名 zhīmíng de 品牌 pǐnpái

    - Đó là thương hiệu nổi tiếng.

  • volume

    - GUCCI shì 一个 yígè 可靠 kěkào 品牌 pǐnpái

    - GUCCI là một thương hiệu đáng tin cậy.

✪ 2. Danh từ + 品牌

nhãn hiệu/ thương hiệu của cái gì

Ví dụ:
  • volume

    - VIN FAST shì 越南 yuènán de 汽车品牌 qìchēpǐnpái

    - VIN FAST là nhãn hiệu xe hơi Việt Nam.

  • volume

    - 小米 xiǎomǐ shì 中国 zhōngguó de 手机 shǒujī 品牌 pǐnpái

    - XIAOMI là nhãn hiệu điện thoại của Trung Quốc.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 品牌

  • volume volume

    - 选择 xuǎnzé le 实惠 shíhuì de 品牌 pǐnpái

    - Anh chọn những thương hiệu bình dân.

  • volume volume

    - 不法 bùfǎ 厂商 chǎngshāng 仿冒 fǎngmào 名牌商品 míngpáishāngpǐn

    - nhà máy bất hợp pháp làm giả nhãn hiệu hàng nổi tiếng.

  • volume volume

    - 买不起 mǎibuqǐ 奢侈品 shēchǐpǐn hái niàn duì 这些 zhèxiē 品牌 pǐnpái míng ma

    - Mua không nổi hàng xa xỉ, tôi chẳng nhẽ còn không đọc đúng tên của mấy thương hiệu này sao?

  • volume volume

    - 品牌 pǐnpái de lìng 组成部分 zǔchéngbùfèn 就是 jiùshì 支持 zhīchí de 丈夫 zhàngfū

    - Một phần khác của thương hiệu là bạn đứng về phía chồng mình.

  • volume volume

    - 永远 yǒngyuǎn 无法 wúfǎ 动摇 dòngyáo 公司 gōngsī de 品牌价值 pǐnpáijiàzhí

    - Bạn không bao giờ có thể làm lung lay giá trị thương hiệu của một công ty

  • volume volume

    - 公司 gōngsī 正在 zhèngzài 建树 jiànshù 品牌形象 pǐnpáixíngxiàng

    - Công ty đang xây dựng hình ảnh thương hiệu.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 努力 nǔlì 广告 guǎnggào 自己 zìjǐ de 品牌 pǐnpái

    - Họ nỗ lực để quảng cáo thương hiệu của mình.

  • volume volume

    - 负责 fùzé 宣传 xuānchuán 公司 gōngsī de 品牌 pǐnpái

    - Cô ấy phụ trách quảng bá thương hiệu của công ty.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+6 nét)
    • Pinyin: Pǐn
    • Âm hán việt: Phẩm
    • Nét bút:丨フ一丨フ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:RRR (口口口)
    • Bảng mã:U+54C1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Phiến 片 (+8 nét)
    • Pinyin: Pái
    • Âm hán việt: Bài
    • Nét bút:ノ丨一フノ丨フ一一ノ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LLHHJ (中中竹竹十)
    • Bảng mã:U+724C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao