fāng
volume volume

Từ hán việt: 【phường】

Đọc nhanh: (phường). Ý nghĩa là: phố; phường; ngõ; hẻm, đền thờ; miếu thờ, họ Phường. Ví dụ : - 吉祥坊里热闹非凡。 Trong hẻm Cát Tường rất náo nhiệt.. - 桂花坊内笑声不断。 Trong hẻm Hoa Quế tiếng cười không ngớt.. - 村口牌坊独具特色。 Cổng miếu thờ ở đầu làng có nét độc đáo riêng.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. phố; phường; ngõ; hẻm

里巷 (多用于街巷名)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 吉祥 jíxiáng fāng 热闹非凡 rènaofēifán

    - Trong hẻm Cát Tường rất náo nhiệt.

  • volume volume

    - 桂花 guìhuā fāng nèi 笑声 xiàoshēng 不断 bùduàn

    - Trong hẻm Hoa Quế tiếng cười không ngớt.

✪ 2. đền thờ; miếu thờ

牌坊

Ví dụ:
  • volume volume

    - 村口 cūnkǒu 牌坊 páifāng 独具特色 dújùtèsè

    - Cổng miếu thờ ở đầu làng có nét độc đáo riêng.

  • volume volume

    - 这座 zhèzuò 牌坊 páifāng 十分 shífēn 壮观 zhuàngguān

    - Cổng đền thờ này rất đồ sộ.

✪ 3. họ Phường

Ví dụ:
  • volume volume

    - 认识 rènshí fāng 老师 lǎoshī 很久 hěnjiǔ le

    - Tôi quen thầy giáo Phường rất lâu rồi.

  • volume volume

    - fāng 女士 nǚshì hěn yǒu 亲和力 qīnhélì

    - Bà Phường rất có sức hút.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 织坊 zhīfāng nèi 机器 jīqì 轰鸣 hōngmíng

    - Trong xưởng dệt máy móc ầm ầm.

  • volume volume

    - 造纸 zàozhǐ 作坊 zuōfāng

    - xưởng làm giấy

  • volume volume

    - 街坊 jiēfāng 邻舍 línshè

    - hàng xóm phố phường.

  • volume volume

    - 老人家 lǎorénjiā 热心肠 rèxīncháng 街坊四邻 jiēfāngsìlín 有个 yǒugè 磕头碰脑 kētóupèngnǎo de shì dōu 出面 chūmiàn 调停 tiáotíng

    - cụ già rất là nhiệt tình, hàng xóm láng giềng có chuyện xung đột gì thì cụ đều đứng ra dàn xếp.

  • volume volume

    - 这座 zhèzuò 牌坊 páifāng 十分 shífēn 壮观 zhuàngguān

    - Cổng đền thờ này rất đồ sộ.

  • volume volume

    - 村口 cūnkǒu 牌坊 páifāng 独具特色 dújùtèsè

    - Cổng miếu thờ ở đầu làng có nét độc đáo riêng.

  • volume volume

    - 牌坊下 páifāngxià zhàn zhe 许多 xǔduō rén

    - Rất đông người đứng dưới cổng chào.

  • volume volume

    - 老人 lǎorén 没有 méiyǒu 子女 zǐnǚ 病中 bìngzhōng 全靠 quánkào 街坊 jiēfāng 尽心 jìnxīn 扶持 fúchí

    - Người già không con cái, bị bệnh đều nhờ vào sự giúp đỡ tận tình của dân phố.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+4 nét)
    • Pinyin: Fāng , Fáng
    • Âm hán việt: Phòng , Phường
    • Nét bút:一丨一丶一フノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:GYHS (土卜竹尸)
    • Bảng mã:U+574A
    • Tần suất sử dụng:Cao