Đọc nhanh: 改命 (cải mệnh). Ý nghĩa là: Thay đổi hiệu lệnh có từ trước. ◇Dịch Kinh 易經: Hữu phu; cải mệnh; cát 有孚; 改命; 吉 (Cách quái 革卦) Có thành tín; cải biến thành mệnh; tốt.Đổi tên; sửa đổi xưng hô..
改命 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thay đổi hiệu lệnh có từ trước. ◇Dịch Kinh 易經: Hữu phu; cải mệnh; cát 有孚; 改命; 吉 (Cách quái 革卦) Có thành tín; cải biến thành mệnh; tốt.Đổi tên; sửa đổi xưng hô.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 改命
- 不干不净 , 吃 了 长命
- ăn dơ ở bẩn, sống lâu trăm tuổi
- 为了 侦察 敌情 , 他 改扮 成 一个 游街 串巷 的 算命先生
- vì muốn tìm hiểu tình hình của địch, anh ấy giả dạng thành người xem tướng số trên đường.
- 这次 革命 改变 了 国家 的 命运
- Cuộc cách mạng lần này đã thay dổi vận mệnh nước nhà.
- 产业革命 改变 了 经济
- Cách mạng công nghiệp đã thay đổi nền kinh tế.
- 我们 的 命运 注定 要 改变
- Số phận của chúng ta đã định phải thay đổi.
- 不得 擅自改变 安全 操作规程
- không được tự tiện sửa đổi qui trình thao tác an toàn.
- 上尉 对 我们 重申 了 那项 命令
- "Đại úy nhắc lại cho chúng tôi một lần nữa về lệnh đó."
- 中国 广大 的 革命 知识分子 都 觉悟 到 有 积极 改造思想 的 必要
- những phần tử tri thức Cách Mạng của đất nước Trung Quốc rộng lớn đều giác ngộ được phải có sự cải tạo tư tưởng một cách tích cực.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
命›
改›