Đọc nhanh: 本二 (bản nhị). Ý nghĩa là: Tiếng chỉ người vợ cũ của vị tăng sĩ trước khi xuất gia đầu Phật..
本二 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tiếng chỉ người vợ cũ của vị tăng sĩ trước khi xuất gia đầu Phật.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 本二
- 在 这次 运动会 上 二 百米赛跑 又 刷新 了 本市 的 记录
- trong đại hội thể dục thể thao tại thành phố lần này, môn chạy 200m lại lập được kỉ lục mới.
- 一百二十 回 抄本 《 红楼梦 》
- Bản "Hồng Lâu Mộng" chép tay có 120 hồi.
- 这 本 教科书 共有 二十五 课
- Cuốn sách giáo khoa này có tất cả hai mươi lăm bài。
- 成本 打 二百块 钱
- Giá thành tính ra là 200 đồng.
- 我 有 十二 本书
- Tôi có mười hai quyển sách.
- 他 卖 了 一本 二手书
- Anh ấy bán một cuốn sách cũ.
- 甲方 的 商业秘密 具有 本 协议 第十二条 所述 的 含义
- ”Tài sản trí tuệ của bên A" có nghĩa được giải thích theo Điều 12 của Hợp đồng này.
- 第二次世界大战 期间 , 日本政府 和 德国 签订 了 一项 密约
- Trong suốt Thế chiến II, chính phủ Nhật Bản và Đức đã ký một hiệp ước bí mật.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
二›
本›