Đọc nhanh: 本书 (bổn thư). Ý nghĩa là: quyển sách. Ví dụ : - 她写了一本书抨击我们这腐败的社会. Cô ấy đã viết một cuốn sách chỉ trích xã hội thối nát của chúng ta.. - 这本书破旧了,封面上有墨渍。 Cuốn sách này đã cũ kĩ, bìa trên có vết mực.. - 这本书是知识与智慧的标志,它能够启发我们思考和学习。 Cuốn sách này là biểu tượng của kiến thức và trí tuệ, nó có thể truyền cảm hứng cho chúng ta để suy ngẫm và học hỏi.
本书 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quyển sách
- 她 写 了 一 本书 抨击 我们 这 腐败 的 社会
- Cô ấy đã viết một cuốn sách chỉ trích xã hội thối nát của chúng ta.
- 这 本书 破旧 了 , 封面 上 有 墨渍
- Cuốn sách này đã cũ kĩ, bìa trên có vết mực.
- 这 本书 是 知识 与 智慧 的 标志 , 它 能够 启发 我们 思考 和 学习
- Cuốn sách này là biểu tượng của kiến thức và trí tuệ, nó có thể truyền cảm hứng cho chúng ta để suy ngẫm và học hỏi.
- 整本书 的 内容 只用 一片 硅 芯片 就 可以 装 下
- Nội dung của cuốn sách này chỉ cần một vi mạch silicon để lưu trữ được.
- 这 本书 迅速 成为 了 最受 学生 欢迎 的 一 本书
- Cuốn sách này sẽ nhanh chóng trở thành cuốn sách được học sinh yêu thích.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 本书
- 丽丽 有 十七 本书 。 我 有 十八 本书
- Lili có mười bảy cuốn sách. Tôi có mười tám cuốn sách.
- 三 本书 一共 是 三百元
- Ba quyển sách tổng cộng là 300 đồng.
- 一 本书
- một quyển sách.
- 书包 里 还有 一 本书
- Trong cặp sách còn một cuốn sách.
- 书店 送来 的 碑帖 我留 了 三本
- mấy quyển sách mẫu chữ do hiệu sách gửi biếu, tôi giữ lại ba quyển.
- 书本 对 开 比较 方便
- Đọc sách chia làm hai phần thì dễ hơn.
- 与其 看电视 , 不如 读 一本 好书
- Thay vì xem ti vi, chi bằng đọc một cuốn sách hay.
- 一本 写 得 最 惊险 的 故事书 在 我 这儿 , 我 还 没有 看 完
- quyển sách viết những chuyện giật gân nhất đang ở bên tôi đây, tôi vẫn chưa đọc xong
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
书›
本›