Đọc nhanh: 末端效应 (mạt đoan hiệu ứng). Ý nghĩa là: hiệu ứng đầu mút.
末端效应 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hiệu ứng đầu mút
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 末端效应
- 端午节 吃 粽子 , 应应 节令
- tết Đoan Ngọ ăn bánh tro mới đúng dịp.
- 端午 吃 粽子 是 应景 儿
- tết Đoan ngọ ăn bánh ú là hợp thời.
- 风 吹动 了 树 的 末端
- Gió thổi làm lay động ngọn cây.
- 蝴蝶效应 很 有趣
- Hiệu ứng bướm rất thú vị.
- 他 的 行为 不应 被 效尤
- Hành vi của anh ấy không nên được bắt chước.
- 政府 应该 采取有效 地 措施 防止 环境 破坏
- Chính phủ cần thực hiện các biện pháp hiệu quả để ngăn chặn sự phá hủy môi trường.
- 我们 应该 效法 那些 优秀 的 人
- Chúng ta nên noi theo những người xuất sắc đó.
- 你 应该 坐 得 端正 一些
- Bạn nên ngồi ngay ngắn một chút.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
应›
效›
末›
端›