Đọc nhanh: 末底改 (mạt để cải). Ý nghĩa là: Mordechai (tên).
末底改 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Mordechai (tên)
Mordechai (name)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 末底改
- 秋末冬 初 , 林木 改色
- cuối thu đầu đông, rừng cây thay đổi màu sắc.
- 不知 改悔
- không biết hối cải
- 不知 其中 底蕴
- không biết nội tình bên trong.
- 上边 没 说话 , 底下人 不好 做主
- cấp trên không nói gì, cấp dưới không thể tự quyết được.
- 不得 擅自改变 安全 操作规程
- không được tự tiện sửa đổi qui trình thao tác an toàn.
- 不 知道 底细 乱说话
- Nói năng vớ vẩn mà không biết được căn nguyên sự việc.
- 清朝 末期 改革 非常 艰难
- Cuộc cải cách cuối đời Thanh rất khó khăn.
- 腐败 的 系统 需要 彻底 改革
- Hệ thống hủ bại cần cải cách triệt để.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
底›
改›
末›