Đọc nhanh: 末代 (mạt đại). Ý nghĩa là: thế hệ cuối cùng.
末代 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thế hệ cuối cùng
final generation
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 末代
- 世世代代 的 愿望
- một ước vọng từ bao đời.
- 三月 是 春季 的 末 月
- Tháng ba là tháng cuối của mùa xuân.
- 上 个 周末
- Cuối tuần trước.
- 不管 办成 与否 都 要 交代 清楚
- Dù có làm được hay không thì cũng phải giải thích rõ ràng.
- 一代 英才
- một thế hệ anh tài
- 黄河流域 物产丰富 , 山河 壮丽 , 是 中国 古代 文化 的 发祥地
- Vùng Hoàng Hà sản vật phong phú, núi sông tươi đẹp, là cái nôi của nền văn hoá cổ đại Trung Quốc.
- 他出 生于 七十年代 末
- Anh ấy sinh ra vào cuối thập niên 70.
- 上天 派 她 来 抚平 我 孩提时代 的 创伤
- Cô ấy đã được gửi đến tôi để chữa lành đứa con gái nhỏ bên trong của tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
代›
末›