末任 mò rèn
volume volume

Từ hán việt: 【mạt nhiệm】

Đọc nhanh: 末任 (mạt nhiệm). Ý nghĩa là: (của người nắm giữ một vị trí chính thức không còn tồn tại) người cuối cùng (đương nhiệm).

Ý Nghĩa của "末任" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

末任 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. (của người nắm giữ một vị trí chính thức không còn tồn tại) người cuối cùng (đương nhiệm)

(of the holder of an official post which no longer exists) the last (incumbent)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 末任

  • volume volume

    - 不管 bùguǎn 需要 xūyào huā 多长时间 duōzhǎngshíjiān 事情 shìqing 摆平 bǎipíng shì de 责任 zérèn

    - Cho dù có mất bao lâu thì trách nhiệm của anh ấy là sắp xếp mọi việc công bằng.

  • volume volume

    - shàng 周末 zhōumò

    - Cuối tuần trước.

  • volume volume

    - 不能 bùnéng 工作 gōngzuò 任务 rènwù dāng 儿戏 érxì

    - không thể xem công việc như trò đùa.

  • volume volume

    - 不能 bùnéng 事故 shìgù de 责任 zérèn 转嫁 zhuǎnjià rén

    - không thể đổ trách nhiệm cho người khác.

  • volume volume

    - 任务 rènwù lái le 周末 zhōumò 必须 bìxū 完成 wánchéng

    - Có nhiệm vụ rồi, cuối tuần phải hoàn thành.

  • volume volume

    - 高度 gāodù de 责任感 zérèngǎn

    - tinh thần trách nhiệm cao độ.

  • volume volume

    - 不能 bùnéng 任人宰割 rènrénzǎigē

    - không thể để mặc người chia cắt xâu xé

  • volume volume

    - 不要 búyào 轻易 qīngyì 信任 xìnrèn 一个 yígè 陌生人 mòshēngrén

    - Đừng dễ dàng tin tưởng một người lạ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Rén , Rèn
    • Âm hán việt: Nhiệm , Nhâm , Nhậm
    • Nét bút:ノ丨ノ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OHG (人竹土)
    • Bảng mã:U+4EFB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+1 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Mạt
    • Nét bút:一一丨ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:DJ (木十)
    • Bảng mã:U+672B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao