Đọc nhanh: 末任 (mạt nhiệm). Ý nghĩa là: (của người nắm giữ một vị trí chính thức không còn tồn tại) người cuối cùng (đương nhiệm).
末任 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (của người nắm giữ một vị trí chính thức không còn tồn tại) người cuối cùng (đương nhiệm)
(of the holder of an official post which no longer exists) the last (incumbent)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 末任
- 不管 需要 花 多长时间 , 把 事情 摆平 是 他 的 责任
- Cho dù có mất bao lâu thì trách nhiệm của anh ấy là sắp xếp mọi việc công bằng.
- 上 个 周末
- Cuối tuần trước.
- 不能 拿 工作 任务 当 儿戏
- không thể xem công việc như trò đùa.
- 不能 把 事故 的 责任 转嫁 于 人
- không thể đổ trách nhiệm cho người khác.
- 任务 来 了 , 周末 必须 完成
- Có nhiệm vụ rồi, cuối tuần phải hoàn thành.
- 高度 的 责任感
- tinh thần trách nhiệm cao độ.
- 不能 任人宰割
- không thể để mặc người chia cắt xâu xé
- 不要 轻易 信任 一个 陌生人
- Đừng dễ dàng tin tưởng một người lạ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
任›
末›