Đọc nhanh: 未竟之志 (vị cánh chi chí). Ý nghĩa là: tham vọng chưa thực hiện.
未竟之志 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tham vọng chưa thực hiện
unfulfilled ambition
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 未竟之志
- 他 竟夜 未眠
- Anh ấy mất ngủ cả đêm.
- 从 未 看见 中国 人民 象 现在 这样 意气风发 , 斗志昂扬
- Từ trước tới nay chưa bao giờ trông thấy hiện tượng nhân dân Trung Quốc với ý chí chiến đấu hăng hái, sục sôi như thế này.
- 他 竟 未 达成 目标
- Anh ấy cuối cùng cũng không đạt được mục tiêu.
- 竟 至 如此 之多
- không ngờ lại nhiều đến thế.
- 说 到 未竟 之 事
- Nói đến việc kinh doanh dở dang.
- 我之志 永不 渝
- Ý chí của tôi sẽ không thay đổi.
- 父亲 希望 我 能续 未竟 之绪
- Bố hi vọng tôi có thể kế tục sự nghiệp chưa thành.
- 您 得 相信 , 有志者事竟成 。 古人 告诫 说 : 天国 是 努力 进入 的
- Bạn phải tin rằng, nơi nào có ý chí nơi đó có con đường. Người xưa truyền tụng: “ Thiên quốc phải nỗ lực mới vào được”.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
之›
志›
未›
竟›