Đọc nhanh: 未提及 (vị đề cập). Ý nghĩa là: không đề cập đến.
未提及 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không đề cập đến
not mentioned
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 未提及
- 说 到 这里 我们 就要 提及 雅尔塔 会议
- Điều đó đưa tôi đến Hội nghị Yalta.
- 芭在 古书 中有 提及
- Cỏ ba được nhắc tới trong sách cổ.
- 报告 尚未 提交
- Báo cáo vẫn chưa nộp.
- 中途 大雨 , 原未 料及
- giữa đường bị mưa to, không lường trước được.
- 成绩 未及 预期 目标
- Kết quả học tập chưa đạt đến mục tiêu dự kiến.
- 这次 论争 的 焦点 是 文艺 的 提高 和 普及 的 问题
- chủ yếu của cuộc tranh luận này là về việc nâng cao và phổ cập văn nghệ.
- 正确处理 科学技术 普及 和 提高 的 关系
- giải quyết chính xác mối liên quan giữa nâng cao và phổ cập khoa học kỹ thuật.
- 他 收到 了 借记 报单 , 提醒 他 及时 支付 账单
- Anh ấy đã nhận được giấy báo nợ, nhắc nhở anh ấy thanh toán hóa đơn kịp thời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
及›
提›
未›