Đọc nhanh: 青年人 (thanh niên nhân). Ý nghĩa là: trẻ, người trẻ tuổi. Ví dụ : - 青年人热情高,干什么活儿都爱抢先儿。 thanh niên lòng nhiệt tình cao, làm việc gì cũng thích vượt lên trước.. - 青年人在各项工作中都应该打冲锋。 thanh niên phải đi đầu trong mọi công tác.. - 教育青年人珍视今天的美好生活。 giáo dục thanh niên biết quý trọng cuộc sống tốt đẹp hôm nay.
青年人 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. trẻ
the young
- 青年人 热情 高 , 干什么 活儿 都 爱 抢先 儿
- thanh niên lòng nhiệt tình cao, làm việc gì cũng thích vượt lên trước.
- 青年人 在 各项 工作 中 都 应该 打冲锋
- thanh niên phải đi đầu trong mọi công tác.
- 教育 青年人 珍视 今天 的 美好生活
- giáo dục thanh niên biết quý trọng cuộc sống tốt đẹp hôm nay.
- 青年人 身上 蕴蓄 着 旺盛 的 活力
- cơ thể thanh niên tiềm tàng sức lực mạnh mẽ.
- 关怀 青年人 的 成长
- quan tâm sự trưởng thành của thanh niên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
✪ 2. người trẻ tuổi
young person
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 青年人
- 年青人 精力充沛
- Người trẻ tràn đầy năng lượng.
- 年青人 不 应 苟且偷安
- Người trẻ không nên an phận phủ thường.
- 电车 上 青年人 都 给 老年人 让座
- các cậu thanh niên trên xe điện đều nhường chỗ cho người già.
- 大龄青年 ( 指 超过 法定 婚龄 较 多 的 未婚 青年人 )
- quá lứa; lỡ thì (chỉ thanh niên đã qua tuổi kết hôn)
- 对 青年人 的 工作 补台 为主
- đối với công việc của thanh niên chủ yếu là giúp đỡ.
- 吵闹 的 年青人 都 已 从 影院 被 逐出 去 了
- Những người trẻ ồn ào đã bị đuổi ra khỏi rạp chiếu phim.
- 卫衣 在 受到 年轻人 的 青睐
- Áo Hoodies đang được giới trẻ ưa chuộng
- 现时 去 国营企业 就职 的 想法 对 年青人 没有 多大 吸引力
- Ý tưởng làm việc tại các doanh nghiệp nhà nước hiện nay không có nhiều sức hấp dẫn đối với người trẻ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
年›
青›