Đọc nhanh: 未开补 (vị khai bổ). Ý nghĩa là: Chưa bổ sung.
未开补 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chưa bổ sung
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 未开补
- 她 从未 离开 过 宫禁
- Cô ấy chưa từng rời khỏi cấm cung.
- 会议 尚未 开始
- Cuộc họp vẫn chưa bắt đầu.
- 与其 补救 于 已然 , 不如 防止 于未然
- truy cứu việc đã rồi không bằng phòng ngừa việc chưa xảy ra.
- 原始人 , 未开化 的 人 被 其他 民族 或 群体 视为 拥有 原始 文化 的 人
- Người nguyên thủy, người chưa phát triển được xem là những người có văn hóa nguyên thủy bởi các dân tộc hoặc nhóm khác.
- 在 我们 忍不住 叹气 并 开始 忍住 呵欠 之前 , 蜜月 是 还 未 度过 的 哪
- Trước khi chúng ta không thể nhịn thở dài và bắt đầu nhịn chặt sự ngáp, thì tuần trăng mật vẫn chưa qua.
- 凡 连续 3 个 月 未领 工资 的 职工 可 享受 生活 补贴
- Người lao động không nhận lương trong 3 tháng liên tục được hưởng trợ cấp sinh hoạt
- 我 心里 仍 有 很多 疑惑 未 解开
- Trong lòng tôi vẫn còn nhiều nghi hoặc chưa giải đáp được.
- 他们 形影相随 , 从未 分开 过
- Họ luôn gắn bó, chưa bao giờ rời xa nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
开›
未›
补›