Đọc nhanh: 未及 (vị cập). Ý nghĩa là: không chạm vào, vẫn chưa, không có thời gian.
未及 khi là Phó từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. không chạm vào
not to touch upon
✪ 2. vẫn chưa
to have not yet
✪ 3. không có thời gian
to not have had time
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 未及
- 事到如今 , 后悔 也 来不及 了
- Sự việc như bây giờ, hối hận cũng đã muộn.
- 事情 涉及 得 相当严重
- Sự việc này liên quan khá nghiêm trọng.
- 争似 当初 未 相识
- Thế nào cũng không giống như lúc đầu chưa quen biết.
- 中途 大雨 , 原未 料及
- giữa đường bị mưa to, không lường trước được.
- 成绩 未及 预期 目标
- Kết quả học tập chưa đạt đến mục tiêu dự kiến.
- 你 的 过去 我 来不及 参与 , 你 的 未来 我会 奉陪到底 !
- Tôi quá khứ của bạn tớ không kịp tham gia, thì tớ sẽ cùng bạn đi đến cùng trong tương lai.
- 因橡根 弹力 大未加 内置 橡根 及其 它 辅料
- vì chun có độ đàn hồi lớn không thêm chun và phụ liệu khác
- 为了 未来 的 梦想 而 奋斗
- Phấn đấu vì ước mơ trong tương lai.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
及›
未›