未加工荞麦 wèi jiāgōng qiáomài
volume volume

Từ hán việt: 【vị gia công kiều mạch】

Đọc nhanh: 未加工荞麦 (vị gia công kiều mạch). Ý nghĩa là: Kiều mạch; chưa chế biến.

Ý Nghĩa của "未加工荞麦" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

未加工荞麦 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Kiều mạch; chưa chế biến

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 未加工荞麦

  • volume volume

    - 加工 jiāgōng le zhè 篇文章 piānwénzhāng

    - Anh ấy đã chỉnh sửa lại bài viết này.

  • volume volume

    - 他会 tāhuì 无偿 wúcháng 加班 jiābān 一件 yījiàn 工作 gōngzuò 完成 wánchéng

    - Anh ấy sẽ làm việc ngoài giờ miễn phí để hoàn thành công việc.

  • volume volume

    - 为了 wèile 增加收入 zēngjiāshōurù zài 商店 shāngdiàn 打工 dǎgōng

    - Để tăng thu nhập, anh ấy đã làm thêm ở một cửa hàng.

  • volume volume

    - 今后 jīnhòu de 工作 gōngzuò jiāng 更加 gèngjiā 繁忙 fánmáng

    - Công việc sau này sẽ bận rộn hơn.

  • volume volume

    - 今后 jīnhòu 我要 wǒyào 更加 gèngjiā 努力 nǔlì 工作 gōngzuò

    - Từ nay về sau, tôi sẽ làm việc chăm chỉ hơn.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 试图 shìtú 利用 lìyòng 更好 gènghǎo de 方法 fāngfǎ 工具 gōngjù lái 增加 zēngjiā 生产力 shēngchǎnlì

    - Họ cố gắng sử dụng các phương pháp và công cụ tốt hơn để tăng năng suất.

  • volume volume

    - 努力 nǔlì 工作 gōngzuò 加上 jiāshàng 运气 yùnqi hǎo

    - Anh ấy làm việc chăm chỉ, hơn nữa là may mắn.

  • volume volume

    - 应该 yīnggāi 更加 gèngjiā 努力 nǔlì 工作 gōngzuò

    - Bạn cần phải làm việc siêng năng hơn nữa.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Lực 力 (+3 nét)
    • Pinyin: Jiā
    • Âm hán việt: Gia
    • Nét bút:フノ丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KSR (大尸口)
    • Bảng mã:U+52A0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Công 工 (+0 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Công
    • Nét bút:一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MLM (一中一)
    • Bảng mã:U+5DE5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+1 nét)
    • Pinyin: Wèi
    • Âm hán việt: Mùi , Vị
    • Nét bút:一一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JD (十木)
    • Bảng mã:U+672A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiāo , Qiáo
    • Âm hán việt: Kiều
    • Nét bút:一丨丨ノ一ノ丶ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:THKL (廿竹大中)
    • Bảng mã:U+835E
    • Tần suất sử dụng:Thấp
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mạch 麥 (+0 nét)
    • Pinyin: Mài
    • Âm hán việt: Mạch
    • Nét bút:一一丨一ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QMHE (手一竹水)
    • Bảng mã:U+9EA6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao