Đọc nhanh: 春小麦 (xuân tiểu mạch). Ý nghĩa là: lúa mì vụ xuân.
春小麦 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lúa mì vụ xuân
春季播种的小麦也叫春麦
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 春小麦
- 一场 春雨 后 , 麦苗 立刻 见长 了
- sau một trận mưa xuân, lúa mạch non lớn lên trông thấy.
- 十月 小阳春
- tiết tháng mười (âm lịch).
- 小麦 在 秋天 收割
- Lúa mì được thu hoạch vào mùa thu.
- 小麦 长得 十分 茁壮
- lúa mạch mọc rất tốt.
- 小艇 在 荡漾 的 春波 中 悠游
- chiếc thuyền nhỏ lắc lư theo những con sóng mùa xuân.
- 今年 小麦 的 收成 不错
- Vụ lúa mì năm nay khá tốt.
- 这种 小麦 可以 在 寒冷 的 春天 生长
- Loại lúa mì này có thể sinh trưởng trong mùa xuân lạnh giá.
- 今年 的 小麦 长势喜人
- tình hình sinh trưởng của lúa mì năm nay thật đáng mừng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺌›
⺍›
小›
春›
麦›