Đọc nhanh: 春麦 (xuân mạch). Ý nghĩa là: lúa mì vụ xuân.
春麦 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lúa mì vụ xuân
春季播种的小麦也叫春麦
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 春麦
- 黑麦 威士忌
- rượu whiskey lúa mạch
- 三月 是 春季 的 末 月
- Tháng ba là tháng cuối của mùa xuân.
- 一场 春雨 后 , 麦苗 立刻 见长 了
- sau một trận mưa xuân, lúa mạch non lớn lên trông thấy.
- 人们 辛苦 了 一年 , 春节 的 时候 都 愿意 乐和乐 和
- mọi người vất vả suốt một năm trời, tết đến ai cũng muốn vui vẻ.
- 这种 小麦 可以 在 寒冷 的 春天 生长
- Loại lúa mì này có thể sinh trưởng trong mùa xuân lạnh giá.
- 今天 是 春季 的 头 一天 。 我 不 喜欢 春天
- Hôm nay là ngày đầu tiên của mùa xuân. Tôi không thích mùa xuân.
- 为了 梦想 他 付出 了 青春
- Vì ước mơ, anh ấy đã hy sinh tuổi trẻ.
- 事业 的 春天 促进 了 发展
- Sự đổi mới sự nghiệp thúc đẩy sự phát triển.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
春›
麦›