Đọc nhanh: 未亡 (vị vong). Ý nghĩa là: nhiều việc chưa hoàn thành; vị vong.
未亡 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhiều việc chưa hoàn thành; vị vong
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 未亡
- 亡命之徒
- bọn liều mạng; đồ liều mạng
- 鹿 在 谁 手 未知
- Chính quyền thuộc về tay ai vẫn chưa biết.
- 存亡未卜
- Mất hay còn chưa biết được.
- 存亡未卜
- sự sống và cái chết chưa đoán biết được.
- 乳臭未干
- chưa hết hơi sữa; còn hôi sữa.
- 产业 未来 必将 隆兴
- Ngành công nghiệp trong tương lai chắc chắn sẽ thịnh hưng.
- 亘古未有
- từ xưa đến nay chưa hề có
- 交割 失信 在 股票 或 抵押品 售出 后 , 未能 在 规定 日期 内 办理 交接 手续
- Sau khi bán cổ phiếu hoặc tài sản thế chấp, việc không thể hoàn thành thủ tục giao nhận đúng vào ngày quy định được xem là vi phạm hợp đồng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
亡›
未›