Đọc nhanh: 木豆 (mộc đậu). Ý nghĩa là: cây đậu chiều; rễ đậu chiều (vị thuốc đông y), quả đậu chiều.
木豆 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cây đậu chiều; rễ đậu chiều (vị thuốc đông y)
常绿灌木,小叶三片,披针形,花黄色,结荚果,种子圆而略扁,棕色,产于热带和亚热带种子可供食用,又可以榨油,叶子可做饲料,根入中药
✪ 2. quả đậu chiều
这种植物的种子有的地区叫豆蓉
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 木豆
- 为 人 木强 敦厚
- làm một người cương trực, chất phác, đôn hậu
- 鼻孔 里糊满 了 木屑 渣
- Bã mùn cưa đóng cục trong lỗ mũi?
- 中国 木刻 书版 向来 用 梨木 或 枣木 , 所以 梨枣 成 了 木刻 书版 的 代称
- bảng khắc gỗ của Trung Quốc thường làm bằng gỗ lê và gỗ táo, cho nên lê táo trở thành cách gọi khác của bảng khắc gỗ Trung Quốc.
- 两腿 有点 麻木
- hai chân hơi tê tê.
- 两段 木头
- Hai khúc gỗ。
- 上山 伐木
- lên núi đốn củi
- 两脚 发木 , 动弹不得
- hai chân bị tê, không cựa quậy được.
- 为什么 这 木料 会 发泡 呢 ?
- Tại sao gỗ này lại bị phồng lên thế?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
木›
豆›