Đọc nhanh: 木精 (mộc tinh). Ý nghĩa là: mê-ta-nô-la.
木精 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mê-ta-nô-la
甲醇:有机化合物,分子式CH3 OH,无色液体,略带酒精味,有毒可以作燃料和溶剂,也可以用来制造染料,甲醛等也叫木精或木醇
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 木精
- 这 木椅 做工 精细
- Ghế gỗ này được chế tác tinh xảo.
- 中国 木刻 书版 向来 用 梨木 或 枣木 , 所以 梨枣 成 了 木刻 书版 的 代称
- bảng khắc gỗ của Trung Quốc thường làm bằng gỗ lê và gỗ táo, cho nên lê táo trở thành cách gọi khác của bảng khắc gỗ Trung Quốc.
- 两段 木头
- Hai khúc gỗ。
- 上山 伐木
- lên núi đốn củi
- 这些 木雕 作品 非常 精美
- Những tác phẩm điêu khắc gỗ này rất tinh xảo.
- 两脚 发木 , 动弹不得
- hai chân bị tê, không cựa quậy được.
- 中国 精美 的 工艺品 在 国际 上久享 盛名
- Hàng công nghệ tinh xảo của Trung Quốc đã nổi tiếng rất lâu trên thế giới.
- 这件 木器 做工 精细
- Đồ dùng bằng gỗ này được chế tác tinh tế.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
木›
精›