Đọc nhanh: 木刻 (mộc khắc). Ý nghĩa là: khắc gỗ; tranh khắc gỗ. Ví dụ : - 中国木刻书版向来用梨木或枣木,所以梨枣成了木刻书版的代称。 bảng khắc gỗ của Trung Quốc thường làm bằng gỗ lê và gỗ táo, cho nên lê táo trở thành cách gọi khác của bảng khắc gỗ Trung Quốc.
木刻 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khắc gỗ; tranh khắc gỗ
版画的一种,在木板上刻成图形,再印在纸上也叫木版画
- 中国 木刻 书版 向来 用 梨木 或 枣木 , 所以 梨枣 成 了 木刻 书版 的 代称
- bảng khắc gỗ của Trung Quốc thường làm bằng gỗ lê và gỗ táo, cho nên lê táo trở thành cách gọi khác của bảng khắc gỗ Trung Quốc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 木刻
- 中国 木刻 书版 向来 用 梨木 或 枣木 , 所以 梨枣 成 了 木刻 书版 的 代称
- bảng khắc gỗ của Trung Quốc thường làm bằng gỗ lê và gỗ táo, cho nên lê táo trở thành cách gọi khác của bảng khắc gỗ Trung Quốc.
- 两段 木头
- Hai khúc gỗ。
- 一草一木
- một ngọn cỏ, một gốc cây
- 他 喜欢 雕刻 木头
- Anh ấy thích chạm khắc gỗ.
- 他 在 木头 上 刻字
- Anh ấy khắc chữ trên gỗ.
- 两脚 发木 , 动弹不得
- hai chân bị tê, không cựa quậy được.
- 木匠 量 了 一下 棚屋 的 尺寸 立刻 估计 出 它 的 大小
- Thợ mộc đo kích thước của căn nhà mái lá, ngay lập tức ước tính được kích thước của nó.
- 一把 刻着 他 辉煌 胜利 的 木剑
- Một thanh kiếm gỗ khắc huyền thoại về những chiến công của ông!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
刻›
木›