Đọc nhanh: 木刻水印 (mộc khắc thuỷ ấn). Ý nghĩa là: in lồng màu bằng bản gỗ.
木刻水印 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. in lồng màu bằng bản gỗ
一种彩色套印技术,用于复制美术品,根据画稿着色浓淡、阴阳向背的不同,分别刻成许多块版,依照色调进行套印或叠印旧称饾版
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 木刻水印
- 我 想 说 那 是 世人 对 拉拉 冒犯 性 的 刻板 印象
- Tôi chỉ nói rằng đó là một khuôn mẫu xúc phạm.
- 中国 木刻 书版 向来 用 梨木 或 枣木 , 所以 梨枣 成 了 木刻 书版 的 代称
- bảng khắc gỗ của Trung Quốc thường làm bằng gỗ lê và gỗ táo, cho nên lê táo trở thành cách gọi khác của bảng khắc gỗ Trung Quốc.
- 他 喜欢 雕刻 木头
- Anh ấy thích chạm khắc gỗ.
- 他 在 木头 上 刻字
- Anh ấy khắc chữ trên gỗ.
- 大大的 屁股 让 人 印象 深刻
- Cái mông to để lại ấn tượng sâu sắc.
- 到 了 春季 , 河水 猛涨 , 这是 流放 木材 的 好 时期
- Vào mùa xuân, nước sông dâng cao là thời điểm thuận lợi cho việc khai thác gỗ.
- 他 的 颜值 令人 印象 深刻
- Nhan sắc của anh ấy khiến người khác ấn tượng sâu sắc.
- 你 给 我 留下 深刻 的 印象
- Anh ấy đã để lại cho tôi ấn tượng sâu sắc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
刻›
印›
木›
水›