Đọc nhanh: 木琴 (mộc cầm). Ý nghĩa là: Đàn xylophone, đàn phiến gỗ.
木琴 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đàn xylophone, đàn phiến gỗ
1.音条:用红木或其他硬质木料制作,常用材料为热带的红木和花梨木等硬质材料;
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 木琴
- 为 人 木强 敦厚
- làm một người cương trực, chất phác, đôn hậu
- 中提琴 是 一种 弦乐器
- Trống câu này sang "Trung địch cầm là một loại nhạc cụ dây."
- 云南 、 四川 出 楠木
- Vân Nam, Tứ Xuyên sản xuất gỗ Nam Mộc.
- 鼻孔 里糊满 了 木屑 渣
- Bã mùn cưa đóng cục trong lỗ mũi?
- 中国 木刻 书版 向来 用 梨木 或 枣木 , 所以 梨枣 成 了 木刻 书版 的 代称
- bảng khắc gỗ của Trung Quốc thường làm bằng gỗ lê và gỗ táo, cho nên lê táo trở thành cách gọi khác của bảng khắc gỗ Trung Quốc.
- 两块 木板 没粘好 , 又 开 了
- hai miếng ván dán không chắc bung ra rồi.
- 为什么 这 木料 会 发泡 呢 ?
- Tại sao gỗ này lại bị phồng lên thế?
- 人生地不熟 的 我 如果 非礼 小琴 这件 事 传出去
- Tôi không quen với nơi đất khách quê người , nếu sự việc Xiaoqin không đứng đắn lan truyền.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
木›
琴›