Đọc nhanh: 木犀 (mộc tê). Ý nghĩa là: cây mộc; mộc, hoa mộc (thường gọi là hoa quế), món ăn có trứng gà. Ví dụ : - 木犀肉。 thịt xào trứng.. - 木犀饭。 cơm chiên trứng.
木犀 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. cây mộc; mộc
木樨:常绿小乔木或灌木,叶子椭圆形,花小,白色或暗黄色,有特殊的香气,结核果,卵圆形花供观赏,又可做香料通称桂花
✪ 2. hoa mộc (thường gọi là hoa quế)
木樨:这种植物的花通称桂花
✪ 3. món ăn có trứng gà
木樨:指经过烹调的打碎的鸡蛋 (多用于菜名、汤名)
- 木犀肉
- thịt xào trứng.
- 木犀 饭
- cơm chiên trứng.
✪ 4. cây hoa mộc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 木犀
- 木犀肉
- thịt xào trứng.
- 木犀 饭
- cơm chiên trứng.
- 为 人 木强 敦厚
- làm một người cương trực, chất phác, đôn hậu
- 鼻孔 里糊满 了 木屑 渣
- Bã mùn cưa đóng cục trong lỗ mũi?
- 两段 木头
- Hai khúc gỗ。
- 今晚 想 吃 木薯 还是 香草 口味
- Bạn muốn khoai mì hay vani tối nay?
- 为什么 这 木料 会 发泡 呢 ?
- Tại sao gỗ này lại bị phồng lên thế?
- 他 买 了 一个 大 木箱
- Anh ấy đã mua một chiếc hòm gỗ lớn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
木›
犀›