Đọc nhanh: 木排架 (mộc bài giá). Ý nghĩa là: vỏ cầu.
木排架 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vỏ cầu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 木排架
- 木构 架
- khung gỗ
- 笔记本 排放 在 架子 上
- Sổ tay được sắp xếp trên giá.
- 一排排 的 楼房 , 式样 都 很 美观
- các dãy nhà lầu, kiểu dáng rất đẹp.
- 他 把 木板 绑架 好 了
- Anh ta đã buộc gỗ lại.
- 三个 人 并排 地 走 过来
- ba người dàn hàng đi qua
- 三个 班 组成 一个排
- Ba tiểu đội hợp thành một trung đội.
- 她 买 了 一些 木材 下脚料 做 厨房用 架子
- Cô ấy đã mua một số vật liệu phế liệu gỗ để làm giá đỡ cho nhà bếp.
- 江面 上 漂浮 着 许多 木排
- Trên mặt sông nổi nhiều bè gỗ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
排›
木›
架›