Đọc nhanh: 木 (mộc). Ý nghĩa là: cây; cây cối, gỗ, đồ gỗ. Ví dụ : - 山上有很多树木。 Trên núi có rất nhiều cây cối.. - 路边的树木高大。 Hai bên đường cây cối cao lớn.. - 这块木头很结实。 Khối gỗ này rất chắc chắn.
木 khi là Danh từ (có 5 ý nghĩa)
✪ 1. cây; cây cối
树木
- 山上 有 很多 树木
- Trên núi có rất nhiều cây cối.
- 路边 的 树木 高大
- Hai bên đường cây cối cao lớn.
✪ 2. gỗ
木头
- 这块 木头 很 结实
- Khối gỗ này rất chắc chắn.
- 他 在 锯木 头
- Anh ấy đang cưa gỗ.
✪ 3. đồ gỗ
用木料制成的
- 这 木床 睡着 舒服
- Chiếc giường gỗ này nằm rất thoải mái.
- 这 木椅 做工 精细
- Ghế gỗ này được chế tác tinh xảo.
- 这 木筷 质量 不错
- Đũa gỗ này chất lượng tốt.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 4. quan tài; hòm; săng; áo quan
棺材
- 这 木材 质 非常 好
- Quan tài này chất lượng rất tốt.
✪ 5. họ Mộc
姓
- 木 先生 是 位 老师
- Ông Mộc là một giáo viên.
木 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. tê; tê dại; mất cảm giác
形容身体的某些部位失去感觉
- 坐 太久 让 我 的 腿 木 了
- Ngồi lâu quá khiến chân tôi tê rồi.
- 脚木得 走不动 路
- Chân tê đến mức không đi nổi.
✪ 2. chậm chạp; chậm hiểu; trì độn; đầu gỗ
反应慢的;看起来不太聪明的
- 他 这人 有点 木
- Anh ấy hơi chậm hiểu.
- 这 人 脑子 很木
- Người này rất chậm hiểu.
✪ 3. giản dị; đơn sơ; mộc mạc; chân thật; chất phác
朴实
- 他 性格 特别 木
- Tính cách của anh ấy rất giản dị.
- 这位 邻居 十分 木
- Hàng xóm này rất chân thật.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 木
✪ 1. 木+ Danh từ(桌子、椅子、房子、筷子....)
Vật gì đó bằng gỗ( bàn, ghế, nhà, đũa, ...)
- 这 张木 桌子 很 结实
- Chiếc bàn gỗ này rất chắc chắn.
- 那张 木床 看起来 很漂亮
- Chiếc giường gỗ đó trông thật đẹp.
✪ 2. 很/有点儿 + 木
mất cảm giác ở một số bộ phận của cơ thể
- 我 的 腿 很 木
- Chân tôi rất tê.
- 他 的 手 有点儿 木
- Tay anh ấy hơi tê.
✪ 3. 冻/烫/站/发 + 木
làm gì đến lỗi mà bị tê; cóng; cứng
- 天气 太冷 了 , 我 的 手 都 冻木 了
- Trời lạnh quá, tay tôi đông cứng rồi.
- 等 你 半天 , 腿 都 站 木 了
- Chờ lâu quá, đứng tê cả chân rồi.
✪ 4. chủ ngữ + 很/有点儿 + 木
nói ai/ cái gì đó chậm hiểu; ngơ; đơ; ngốc
- 这 孩子 脑子 很木
- Đứa trẻ này não chậm hiểu quá.
- 小王 有点儿 木
- Tiểu Vương hơi đơ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 木
- 为 人 木强 敦厚
- làm một người cương trực, chất phác, đôn hậu
- 云南 、 四川 出 楠木
- Vân Nam, Tứ Xuyên sản xuất gỗ Nam Mộc.
- 鼻孔 里糊满 了 木屑 渣
- Bã mùn cưa đóng cục trong lỗ mũi?
- 两段 木头
- Hai khúc gỗ。
- 今晚 想 吃 木薯 还是 香草 口味
- Bạn muốn khoai mì hay vani tối nay?
- 他们 今天 去 山上 伐木
- Hôm nay họ lên núi đốn củi.
- 为什么 这 木料 会 发泡 呢 ?
- Tại sao gỗ này lại bị phồng lên thế?
- 他 买 了 一个 大 木箱
- Anh ấy đã mua một chiếc hòm gỗ lớn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
木›