Đọc nhanh: 未命名 (vị mệnh danh). Ý nghĩa là: không tên, không có tên, cái tên không quen biết.
未命名 khi là Động từ (có 5 ý nghĩa)
✪ 1. không tên
nameless
✪ 2. không có tên
no name
✪ 3. cái tên không quen biết
unknown name
✪ 4. vô danh
unnamed
✪ 5. không có tiêu đề
untitled
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 未命名
- 生命 的 奥秘 仍 未 被 揭开
- Bí ẩn của sự sống vẫn chưa được khám phá.
- 政府 把 公园 命名 为 生态园
- Chính phủ đặt tên công viên là "Công Viên Sinh Thái."
- 我们 把 公园 命名 为 快 乐园
- Chúng tôi đặt tên công viên là "Công Viên Vui Vẻ."
- 这座 桥 以 当地 的 英雄 命名
- Cây cầu này được đặt tên theo người hùng địa phương.
- 他 是 著名 的 革命 导师
- Ông ấy là một bậc thầy cách mạng nổi tiếng.
- 辛亥革命 是 个 著名 的 事件
- Cách mạng Tân Hợi là một sự kiện nổi tiếng.
- 他 袭击 了 一名 未成年 男妓
- Anh ta hành hung một nam bán dâm chưa đủ tuổi.
- 为了 纪念 这 一天 , 他们 给 它 命名 为 光棍节
- Để kỷ niệm ngày này, họ đặt tên là "Lễ Độc Thân".
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
名›
命›
未›