Đọc nhanh: 朝圣者 (triều thánh giả). Ý nghĩa là: người hành hương. Ví dụ : - 哪里像朝圣者啊? Điều gì làm cho nó Pilgrim?
朝圣者 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. người hành hương
pilgrim
- 哪里 像 朝圣者 啊 ?
- Điều gì làm cho nó Pilgrim?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 朝圣者
- 哪里 像 朝圣者 啊 ?
- Điều gì làm cho nó Pilgrim?
- 我 只是 痛恨 所有人 把 他 奉 为 圣者
- Tôi chỉ ghét cái cách mà mọi người đối xử với anh ấy như một vị thánh
- 一揽子 建议 ( 或者 全部 接受 或者 全部 拒绝 的 建议 )
- kiến nghị chung (hoặc tiếp thu toàn bộ hoặc bác bỏ toàn bộ).
- 一位 记者 报道 了 这个 消息
- Một vị phóng viên đưa tin.
- 一朝 被 蛇 咬 , 十年怕井绳
- Một lần bị rắn cắn, 10 năm sợ dây thừng
- 清朝 时候 中国 有 很多 领土 被 割让 给 了 侵略者
- Trong triều đại nhà Thanh, nhiều vùng lãnh thổ của Trung Quốc đã phải cắt nhường lại cho quân xâm lược.
- 圣上 辟 她 进朝 为官
- Thánh thượng triệu kiến cô ta vào triều làm quan.
- 一者 是 我 的 朋友
- Một trong số đó là bạn của tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
圣›
朝›
者›